Gạo lứt đỏ Miền Nam bán tại số 114 D1 Ngõ 7 Khuất Duy Tiến và số 61 Đường Đại Mỗ – Hà Nội di động 097 99 55 150, Cửa hàng Thực Dưỡng Bà Loan, cung cấp các loại sản phẩm thực dưỡng theo phương pháp Ohsawa.

Những dòng sông chảy nặng phù sa, những cánh đồng mênh mông, những người nông dân chăm chỉ một nắng hai sương bên đồng ruộng. Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất của cả nước, trong đó có một phần dành cho trồng gạo lứt đỏ, hàng năm đóng góp trên 50% sản lượng lúa và trên 90% tổng lượng gạo xuất khẩu, giúp Việt Nam trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ 2 thế giới. Diện tích đồng bằng châu thổ sông cửu long (4.060.478ha). Đất sản xuất nông nghiệp thực tế của đồng bằng sông cửu long là 2.579.463ha (số liệu thống kê 2005).

Đồng bằng sông cửu long rất thuận lợi về điều kiện tự nhiên đất đai phì nhiêu, thuận lợi cho việc trồng lúa nước, là những tài nguyên thiên nhiên quý giá bậc nhất của nước ta. Với việc đào hệ thống kênh thủy lợi dẫn nước vào đồng có tác dụng tháo chua, rửa phèn ở Miền Nam được các Bộ ngành đánh giá cao.

Các vùng sản xuất gạo lứt đỏ cũng đồng loạt xây dựng hệ thống đê bao kiểm soát lũ, không chỉ sản xuất vụ hè thu ăn chắc mà còn chủ động sản xuất thêm vụ ba ở một số vùng thích hợp, biến vùng Tứ giác Long Xuyên từ chuyên canh cây lúa mùa nổi trở thành vùng sản xuất hai vụ lúa/năm, rồi tăng lên ba vụ/năm.

Đồng bằng sông cửu long bên cạnh việc áp dụng những giống lúa mới, còn trồng thêm giống gạo lứt đỏ cao sản, bố trí mùa vụ canh tác phù hợp trong sản xuất, sử dụng phân hữu cơ hợp lí, hiệu quả thì lúa gạo mới bảo đảm chất lượng tốt, tiêu thụ nhanh và đạt lãi suất cao.

Gạo lứt đỏ Bà Loan
Gạo lứt đỏ Bà Loan

Gạo lứt đỏ sạch không phun thuốc trừ sâu, Hỗ trợ tốt cho người ăn chay, ăn kiêng hỗ trợ nhu cầu giảm cân, làm đẹp mà vẫn đủ dinh dưỡng… tùy theo cơ địa mỗi người

Dưỡng chất có trong gạo lứt đỏ hạt dài, chưa chế biến
Giá trị dinh dưỡng 100 g (3,5 oz)
Năng lượng 1.548 kJ (370 kcal)
Cacbohydrat 77,24 g
Đường 0,85 g
Chất xơ thực phẩm 3,5 g
Chất béo 2,92 g
Protein 7,94 g
Nước 10,37 g
Thiamin (Vit. B1) 0,401 mg
Riboflavin(Vit. B2) 0,093 mg
Niacin (Vit. B3) 5,091 mg
Axit pantothenic(Vit. B5) 1,493 mg
Vitamin B6 0,509 mg
Axit folic (Vit. B9) 20 μg (5%)
Canxi 23 mg (2%)
Sắt 1,47 mg
Magie 143 mg (39%)
Mangan 3,743 mg
Phospho 333 mg (48%)
Kali 223 mg (5%)
Natri 7 mg (0%)
Kẽm 2,02 mg
Tỷ lệ phần trăm theo lượng hấp thụ hàng ngày của người lớn.
Nguồn: Cơ sở dữ liệu USDA

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

X
Liện hệ để được tư vấn
0
YOUR CART
  • Không có sản phẩm trong giỏ hàng